🔍
Search:
TUYỆT ĐỐI
🌟
TUYỆT ĐỐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1
어떤 경우라도 반드시.
1
TUYỆT ĐỐI:
Dù là trường hợp như thế nào cũng nhất thiết.
-
☆☆
Phó từ
-
2
어떤 경우라도 반드시.
2
TUYỆT ĐỐI:
Dù là trường hợp như thế nào cũng nhất thiết.
-
☆☆
Phó từ
-
1
어떤 일이나 경우에도 절대로.
1
TUYỆT ĐỐI:
Tuyệt đối trong bất kì một tình huống hay một việc gì.
-
Danh từ
-
1
어떤 것에도 의존하지 않고 스스로 존재하며 무한한 능력과 힘을 가진 완전한 존재.
1
ĐẤNG TUYỆT ĐỐI:
Thực thể hoàn hảo, tự tồn tại mà không dựa vào bất cứ thứ gì và có năng lực cũng như sức mạnh vô hạn.
-
Phó từ
-
1
어떤 일이 있어도 꼭. 또는 이러니저러니 할 것 없이 아주.
1
TUYỆT ĐỐI, NHẤT QUYẾT:
Nhất thiết dù có việc gì đi nữa. Hoặc bất kể thế này thế nọ mà rất...
-
☆☆
Danh từ
-
1
아무런 조건이나 제약이 붙지 않음.
1
SỰ TUYỆT ĐỐI:
Việc không gắn với bất cứ điều kiện hay hạn chế nào.
-
2
비교하여 맞설 만한 것이 없거나, 다른 것과 비교하지 않고 그 자체만으로 존재함.
2
SỰ TUYỆT ĐỐI:
Sự tồn tại với tư cách là chính nó chứ không so sánh với cái khác hoặc không có cái thích hợp để so sánh.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 투수가 한 점도 빼앗기지 않고 이루어 내는 승리.
1
SỰ CHIẾN THẮNG TUYỆT ĐỐI:
Sự giành chiến thắng trong đó cầu thủ giao bóng không để mất điểm nào trong bóng chày.
-
Tính từ
-
1
처음부터 끝까지 빈틈이나 부족함이 없다.
1
TRỌN VẸN, TUYỆT ĐỐI, TRIỆT ĐỂ:
Không có sơ hở hay thiếu sót từ đầu đến cuối.
-
Tính từ
-
1
흠이나 모자람이 없이 완전하다.
1
HOÀN HẢO TUYỆT ĐỐI, TRỌN VẸN TUYỆT ĐỐI:
Hoàn toàn không có thiếu sót hay tì vết.
-
☆☆
Định từ
-
1
아무런 조건이나 제약이 붙지 않는.
1
MANG TÍNH TUYỆT ĐỐI:
Không gắn với bất cứ điều kiện hay hạn chế nào.
-
2
비교하거나 상대될 만한 것이 없는.
2
MANG TÍNH TUYỆT ĐỐI:
Không có cái đáng trở thành đối thủ hay để so sánh.
-
☆☆
Danh từ
-
1
아무런 조건이나 제약이 붙지 않는 것.
1
SỰ TUYỆT ĐỐI:
Sự không đi kèm với điều kiện hay giới hạn nào đó.
-
2
비교하거나 상대될 만한 것이 없는 것.
2
SỰ TUYỆT HẢO, SỰ TUYỆT ĐỈNH:
Sự không có đối thủ hoặc đối tượng đáng để so sánh.
-
Danh từ
-
1
다른 사람들에게 전혀 알려지지 않은 가운데.
1
TRONG BÍ MẬT TUYỆT ĐỐI, TRONG TUYỆT MẬT:
Trong việc hoàn toàn không được cho người khác biết.
-
Danh từ
-
1
흠이나 모자람이 없이 완전함.
1
SỰ HOÀN HẢO TUYỆT ĐỐI, SỰ TRỌN VẸN TUYỆT ĐỐI:
Sự hoàn toàn không có thiếu sót hay tì vết.
-
Danh từ
-
1
꼭 필요한 양.
1
LƯỢNG TUYỆT ĐỐI:
Lượng nhất thiết cần đến.
-
2
더하거나 빼지 않은 원래의 양.
2
LƯỢNG TUYỆT ĐỐI:
Lượng vốn có, không thêm hoặc bớt.
-
3
전체에서 거의 대부분에 해당하는 양.
3
LƯỢNG TUYỆT ĐỐI:
Lượng tương ứng gần như phần lớn trong toàn thể.
-
Phó từ
-
1
처음부터 끝까지 빈틈이나 부족함이 없게.
1
MỘT CÁCH TRỌN VẸN, MỘT CÁCH TUYỆT ĐỐI, MỘT CÁCH TRIỆT ĐỂ:
Một cách không có sơ hở hay thiếu sót từ đầu đến cuối.
🌟
TUYỆT ĐỐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
순위나 수준, 정도 등이 확실히 판단이 될 만큼 뚜렷하게.
1.
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Một cách rõ ràng đến mức tiêu chuẩn, mức độ hoặc thứ tự được phán đoán một cách chắc chắn.
-
2.
어떤 경우에도 절대로.
2.
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Một cách tuyệt đối dù trong trường hợp nào đi nữa.
-
3.
무슨 일이 있어도 꼭.
3.
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Nhất định cho dù có chuyện gì đi nữa.
-
Danh từ
-
1.
남이 절대로 알아서는 안 되는 아주 중요한 비밀.
1.
ĐIỀU CƠ MẬT:
Bí mật rất quan trọng tuyệt đối không để người khác biết.
-
Phó từ
-
1.
어떠한 경우에도 반드시.
1.
NHẤT QUYẾT:
Dù trong trường hợp nào cũng nhất định.
-
2.
어떠한 경우에도 절대로.
2.
QUYẾT:
Dù trong trường hợp nào cũng tuyệt đối.
-
Danh từ
-
1.
자기의 의견이나 입장을 절대로 다른 사람과 타협하거나 양보하지 않겠다고 주장하는 사람.
1.
NGƯỜI THEO CHỦ NGHĨA SÔ VANH:
Người chủ trương tuyệt đối quan điểm hay ý kiến của mình, nhất quyết không chịu nhượng bộ hay thỏa hiệp với người khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
땅 위로 펼쳐진 무한히 넓은 공간.
1.
TRỜI, BẦU TRỜI:
Không gian rộng lớn bao la bao trùm trên mặt đất.
-
2.
절대적인 존재, 하느님.
2.
CHÚA, ÔNG TRỜI, THƯỢNG ĐẾ:
Đấng tuyệt đối. Chúa trời.
-
3.
신이나 죽은 사람의 영혼이 살고 있다고 생각되는 곳.
3.
THIÊN ĐƯỜNG, MIỀN CỰC LẠC, CÕI THIÊN:
Nơi được xem rằng có thần thánh hay linh hồn của người chết đang sống ở đó.
-
Động từ
-
1.
절대적인 힘이나 능력으로 남을 누르고 지배적인 세력을 가지다.
1.
NGỰ TRỊ, THỐNG TRỊ, CHẾ NGỰ, CHI PHỐI:
Đàn áp người khác bằng sức mạnh hay khả năng tuyệt đối và có sức mạnh mang tính áp đảo.
-
Danh từ
-
1.
굳게 믿고 의지함.
1.
SỰ TÍN NHIỆM, SỰ TIN CẬY:
Việc tin tưởng và lệ thuộc tuyệt đối.
-
Danh từ
-
1.
어떤 원리나 이론, 사상 등을 절대로 변하지 않는 진리처럼 여겨 덮어놓고 그대로 지키려 함.
1.
GIÁO ĐIỀU:
Việc coi và giữ gìn nguyên lý, lý luận hoặc tư tưởng nào đó như chân lý tuyệt đối không biến đổi.
-
2.
종교상의 신조.
2.
NIỀM TIN TÔN GIÁO:
Niềm tin tôn giáo.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
바라는 바가 이루어지도록 절대적 존재 혹은 신앙의 대상에게 비는 것.
1.
SỰ CẦU NGUYỆN, SỰ CẦU XIN:
Việc cầu xin một đối tượng của tín ngưỡng hay một tồn tại mang tính tuyệt đối nào đó để mong điều mình ước muốn được thực hiện.
-
Định từ
-
1.
어떤 원리나 이론, 사상 등을 절대로 변하지 않는 진리처럼 여겨 덮어놓고 그대로 지키려 하는.
1.
MANG TÍNH GIÁO ĐIỀU:
Coi và giữ gìn nguyên lý, lý luận hoặc tư tưởng nào đó như chân lý tuyệt đối không biến đổi.
-
Danh từ
-
1.
절대로 알려져서는 안 되는 비밀.
1.
ĐIỀU TUYỆT MẬT:
Bí mật tuyệt đối không được cho ai biết.
-
Danh từ
-
1.
남이 절대로 알아서는 안 되는 아주 중요한 비밀 내용을 적은 문서.
1.
TÀI LIỆU CƠ MẬT, VĂN BẢN TỐI MẬT:
Văn bản ghi nội dung rất bí mật, quan trọng tuyệt đối không được để người khác biết.
-
Phó từ
-
1.
절대로 거짓이 아니라고 맹세하여.
1.
XIN THỀ RẰNG:
Thề thốt rằng tuyệt đối không phải là dối gian.
-
☆
Phó từ
-
1.
어떤 일에 뛰어나게. 또는 어떤 일에 넉넉하게.
1.
QUẢ THỰC, QUẢ LÀ:
Một cách xuất sắc trong việc nào đó. Hoặc một cách đầy đủ trong việc nào đó.
-
2.
아닌 게 아니라 정말로. 또는 어떤 경우에도 절대로.
2.
ĐÚNG LÀ, RÕ LÀ:
Thật sự không có gì khác. Hoặc tuyệt đối dù ở vào trường hợp nào đó.
-
Danh từ
-
1.
이슬람교의 유일하고 절대적이며 전능한 신.
1.
ALLAH:
Thánh duy nhất, tuyệt đối và toàn năng của Hồi giáo.
-
Danh từ
-
1.
없으면 절대 안 됨.
1.
SỰ KHÔNG THỂ THIẾU:
Sự tuyệt đối không có là không được.
-
Danh từ
-
1.
굳게 믿고 의지할 수 있는 성질.
1.
TÍNH TÍN NHIỆM, TÍNH TIN CẬY:
Tính chất có thể tin tưởng và lệ thuộc tuyệt đối.
-
Danh từ
-
1.
아름다움을 최고의 가치로 여겨 이를 추구하는 문예 사조.
1.
CHỦ NGHĨA THẨM MỸ:
Tư tưởng nghệ thuật coi cái đẹp là giá trị tuyệt đối và theo đuổi điều đó.
-
-
1.
일이 절대 일어나지 않을 것이라고, 혹은 안 하겠다고 강조하다.
1.
NẾU ... THÌ TÔI ĐI BẰNG ĐẦU:
Khẳng định việc gì tuyệt đối không xảy ra, hoặc không làm.
-
-
1.
전혀 예상 밖의 일이나 절대로 있을 수 없는 희한한 일이 벌어지다.
1.
MẶT TRỜI MỌC Ở ĐẰNG TÂY:
Xảy ra việc hy hữu tuyệt đối không thể có hoặc việc hoàn toàn nằm ngoài dự kiến.